thà

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: tha, THA, -tha, þa, þá, thá, and thả

Vietnamese[edit]

Pronunciation[edit]

Adverb[edit]

thà (𪰛, 𪰰, 𫴞, )

  1. (before verbs) better than the alternative
    Thà chết còn hơn.
    I'd rather die / I'd be caught dead rather.
    • 2013, Trung Phạm, “Bạc Hy Lai viết tâm thư: ‘Thà chịu khổ chứ không chịu nhục!’”, in Trí Thức Trẻ[1]:
      Bạc Hy Lai viết tâm thư: “Thà chịu khổ chứ không chịu nhục!”
      Bo Xilai writes in letter to family: “I would rather endure hardships, not humiliation”
    • (Can we date this quote?), Nguyễn Hoài Anh (lyrics and music), “Thà rằng như thế [It's Better That Way]”:
      ♂: Thà như thế, thà rằng như thế.
      Thà đừng cố níu kéo. Nát tan lòng nhau chi hỡi em ?
      Thà như thế, thà rằng như thế.
      Thà đừng nhắc đến nữa những ân tình đã phôi phai.
      Giấc mơ qua rồi.
      ♂: It's better that way.
      It's better not to keep this charade. Why keep hurting each other, baby?
      It's better that way.
      It's better not to keep thinking about what once was our love.
      Our dream has long passed.
    • (Can we date this quote?), Tonny Việt (lyrics and music), “Lạnh [Cold]”:
      ♂: Thôi đã qua cứ qua, thà rằng mình chia li.
      Cho đôi mi mau khô, thà đừng thương nhớ.
      Dẫu bên em anh sai, để người ra đi.
      Xót xa bên nhau, xin em đừng nuối tiếc chi !
      ♂: Just let it pass, it's better to part ways.
      For the tears to dry, it's better to stop longing.
      It's true I was wrong, letting you go.
      But we were miserable together, so don't feel bad about it!